Công ty TNHH Đầu tư Thiết
kế Xây dựng Thiên Phúc trân
trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thiết kế nhà phố, biệt thự, thi
công xây dựng nhà phố, biệt thự phần
thô, thi công xây dựng nhà phố , biệt thự hoàn thiện áp dụng từ
ngày 01/07/2017 như sau:
BẢNG
GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CHI
PHÍ THIẾT KẾ:
DIỆN TÍCH
PHỔ THÔNG
CAO CẤP
NHÀ PHỐ
100 - 200 (m2)
150.000 VNĐ/m2
200.000 VNĐ/m2
200 - 300 (m2)
140.000 VNĐ/m2
190.000 VNĐ/m2
300 - 400 (m2)
130.000 VNĐ/m2
180.000 VNĐ/m2
400 - 1000 (m2)
110.000 VNĐ/m2
160.000 VNĐ/m2
BIỆT THỰ
200 - 300 (m2)
160.000 VNĐ/m2
240.000 VNĐ/m2
300 - 400 (m2)
150.000 VNĐ/m2
230.000 VNĐ/m2
400 - 1000 (m2)
130.000 VNĐ/m2
200.000 VNĐ/m2
Các
vấn đề liên quan đến đơn giá thiết kế:
+
Chi phí thiết kế = Đơn giá thiết kế x Diện tích xây dựng
+ Đối
với các công trình văn phong, kho bãi, nhà công nghiệp được báo giá theo quy mô
dự án.
+
Giá trên chưa bao gồm VAT
Cách
tính diện tích thiết kế:
+ Phần diện tích có mái che (mặt bằng trệt, lững, lầu, sân thượng và
trong nhà) 100% diện tích.
+ Phần diện tích không mái
che(cổng, tường rào và sân vườn) 50% diện tích. sân thượng có lan can 60% diện
tích.
+ Phần mái ngói khung kèo sắt
lợp ngói 70% diện tích.
+ Phần mái đúc lợp ngói 100%
diện tích
+ Phần mái che BTCT, mái lấy
sáng tần thượng 60% diện tích.
+ Phần mái tole 30% diện tích.
2. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
PHỔ THÔNG
CAO CẤP
1. PHẦN KIẾN TRÚC CƠ
BẢN
Phối cảnh ngoại thất
công trình
X
X
Mặt bằng + Mặt đứng +
Mặt cắt
X
X
Mặt bằng vật dụng, mặt
bằng lát gạch
X
X
Chi tiết cửa
X
X
Thiết kế bản vẽ xin
phép xây dựng
X
X
2. CHI TIẾT KIẾN TRÚC
Chi tiết thi công phối
cảnh mặt tiền
X
X
Chi tiết cầu thang,
lan can tay vịn, tam cấp
X
X
Chi tiết mặt đứng, ban
công, bồn hoa
X
X
Chi tiết hệ thống WC
X
X
Chi tiết cổng rào
X
X
3. THIẾT KẾ ĐIỆN
Sơ đồ nguyên lý hệ
thống điện, truyền hình cáp, camera, internet, PCCC công trình
X
X
Mặt bằng bố trí hệ
thống điện, truyền hình cáp,
internet, điều hòa không khí các tầng lầu
X
X
Các chi tiết lắp dựng
X
X
4. THIẾT KẾ NƯỚC
Mặt bằng bố trí hệ
thống cấp nước các tầng lầu
X
X
Mặt bằng bố trí hệ
thống thoát nước các tầng lầu
X
X
Chi tiết hầm tự hoại
X
X
Chi tiết hệ thống ống
sử dụng
X
X
5. THIẾT KẾ KẾT CẤU
Mặt bằng định vị cọc,
chi tiết cọc
X
X
Mặt bằng móng, chi
tiết móng
X
X
Mặt bằng định vị cột,
chi tiết cột
X
X
Mặt bằng dầm sàn các
tầng, mặt cắt điển hình
X
X
Mặt bằng thép sàn các
tầng, mặt cắt điển hình
X
X
Chi tiết cầu thang,
ram dốc, tam cấp
X
X
6. THIẾT KẾ NỘI THẤT
Thể hiện phương án bố
trí đồ đạc nội thất
X
Thể hiện chi tiết các
vách trang trí
X
Thể hiện kích thước
tổng quan vật dụng
X
Bản vẽ phối cảnh nội
thất phòng
X
Thể hiện mặt bằng
trần, chi tiết trẩn
X
Kích thước, chi tiết
đèn
X
Thể hiện mặt bằng lát
đá, gạch
X
7. CÔNG TÁC KHÁC
Công tác giám sát
thiết kế
2 lần
5 lần
Dự toán chi phí thi
công phần thô + hoàn thiện
X
8. TIẾN ĐỘ THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết
kế
30 ngày
30 ngày
Tiến độ lập hồ sơ
thiết kế sơ bộ
10 ngày
10 ngày
Tiến độ lập hồ sơ
thiết kế kỹ thuật thi công
20 ngày
20 ngày
BẢNG
GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG
BẢNG GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHỐ - BIỆT THỰ
STT
Hạng mục
Nhà phố
Biệt thự
1
Nhân công
1.300.000 VNĐ/m2 - 1.500.000 VNĐ/m2
1.400.000 VNĐ/m2 - 1.600.000 VNĐ/m2
2
Phần thô
2.900.000 VNĐ/m2 - 3.200.000 VNĐ/m2
3.500.000 VNĐ/m2 - 3.900.000 VNĐ/m2
3
Trọn gói
4.500.000 VNĐ/m2 - 5.500.000 VNĐ/m2
5.500.000 VNĐ/m2 - 6.000.000 VNĐ/m2
Cách
tính diện tích thi công:
+ Phần móng đơn được tính từ 20% - 40%
diện tích xây dựng phần thô.
+ Phần móng cọc được tính từ 20% - 30%
diện tích xây dựng phần thô.
+ Phần móng băng được tính từ 30% - 50%
diện tích xây dựng phần thô.
+ Phần diện tích có mái che
tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
+ Phần diện tích
không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng
không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện
tích.
+ Phần mái ngói khung kèo sắt
lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt
nghiêng.
+ Phần mái đúc lợp ngói 100%
diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
+ Phần mái che BTCT, mái lấy
sáng tầng thượng 60% diện tích.
+ Phần mái tole 20 - 30% diện
tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
+ Sân trước và sân sau tính 50%
diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng
tính 70% diện tích)
+ Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
+ Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
+ Khu vực cầu thang tính 100%
diện tích
Cách
tính diện tích xây dựng tầng hầm:
+ Tầng hầm
có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
+ Tầng
hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
+ Tầng
hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
+ Tầng hầm có độ sâu lớn hơn
2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
CHI
TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
STT
VẬT
TƯ
CHỦNG
LOẠI
1
Cát xây tô, bê tông
Cát loại 1, cát vàng
2
Ống nhựa PVC cấp thoát nước
Bình minh
3
Gạch ống, gạch đinh
Phước Thành, Bình Dương
4
Đá 1x2, đá 4x6
Bình Dương
5
Bêtông các cấu kiện
Mác 250;10 ± 2 cm
6
Ximăng
Holcim, Hà Tiên
7
Thép xây dựng
Việt Nhật, Pomina
8
Vữa xây tô
Mac 75
9
Đế âm, ống điện
Cadi, Sino
10
Dây điện
Cadivi
11
Dây TV, ĐT, internet
5C, Sino, Krone
Thienphuccons rất
mong được hợp tác cùng Quý khách hàng!
Công ty TNHH Đầu tư Thiết
kế Xây dựng Thiên Phúc trân
trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thiết kế nhà phố, biệt thự, thi
công xây dựng nhà phố, biệt thự phần
thô, thi công xây dựng nhà phố , biệt thự hoàn thiện áp dụng từ
ngày 01/07/2017 như sau:
BẢNG
GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CHI
PHÍ THIẾT KẾ:
DIỆN TÍCH
|
PHỔ THÔNG
|
CAO CẤP
|
|
NHÀ PHỐ
|
100 - 200 (m2)
|
150.000 VNĐ/m2
|
200.000 VNĐ/m2
|
200 - 300 (m2)
|
140.000 VNĐ/m2
|
190.000 VNĐ/m2
|
|
300 - 400 (m2)
|
130.000 VNĐ/m2
|
180.000 VNĐ/m2
|
|
400 - 1000 (m2)
|
110.000 VNĐ/m2
|
160.000 VNĐ/m2
|
|
BIỆT THỰ
|
200 - 300 (m2)
|
160.000 VNĐ/m2
|
240.000 VNĐ/m2
|
300 - 400 (m2)
|
150.000 VNĐ/m2
|
230.000 VNĐ/m2
|
|
400 - 1000 (m2)
|
130.000 VNĐ/m2
|
200.000 VNĐ/m2
|
Các
vấn đề liên quan đến đơn giá thiết kế:
+
Chi phí thiết kế = Đơn giá thiết kế x Diện tích xây dựng
+ Đối
với các công trình văn phong, kho bãi, nhà công nghiệp được báo giá theo quy mô
dự án.
+
Giá trên chưa bao gồm VAT
Cách
tính diện tích thiết kế:
+ Phần diện tích có mái che (mặt bằng trệt, lững, lầu, sân thượng và
trong nhà) 100% diện tích.
+ Phần diện tích không mái
che(cổng, tường rào và sân vườn) 50% diện tích. sân thượng có lan can 60% diện
tích.
+ Phần mái ngói khung kèo sắt
lợp ngói 70% diện tích.
+ Phần mái đúc lợp ngói 100%
diện tích
+ Phần mái che BTCT, mái lấy
sáng tần thượng 60% diện tích.
+ Phần mái tole 30% diện tích.
2. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
PHỔ THÔNG
|
CAO CẤP
|
1. PHẦN KIẾN TRÚC CƠ
BẢN
|
||
Phối cảnh ngoại thất
công trình
|
X
|
X
|
Mặt bằng + Mặt đứng +
Mặt cắt
|
X
|
X
|
Mặt bằng vật dụng, mặt
bằng lát gạch
|
X
|
X
|
Chi tiết cửa
|
X
|
X
|
Thiết kế bản vẽ xin
phép xây dựng
|
X
|
X
|
2. CHI TIẾT KIẾN TRÚC
|
||
Chi tiết thi công phối
cảnh mặt tiền
|
X
|
X
|
Chi tiết cầu thang,
lan can tay vịn, tam cấp
|
X
|
X
|
Chi tiết mặt đứng, ban
công, bồn hoa
|
X
|
X
|
Chi tiết hệ thống WC
|
X
|
X
|
Chi tiết cổng rào
|
X
|
X
|
3. THIẾT KẾ ĐIỆN
|
||
Sơ đồ nguyên lý hệ
thống điện, truyền hình cáp, camera, internet, PCCC công trình
|
X
|
X
|
Mặt bằng bố trí hệ
thống điện, truyền hình cáp,
internet, điều hòa không khí các tầng lầu |
X
|
X
|
Các chi tiết lắp dựng
|
X
|
X
|
4. THIẾT KẾ NƯỚC
|
||
Mặt bằng bố trí hệ
thống cấp nước các tầng lầu
|
X
|
X
|
Mặt bằng bố trí hệ
thống thoát nước các tầng lầu
|
X
|
X
|
Chi tiết hầm tự hoại
|
X
|
X
|
Chi tiết hệ thống ống
sử dụng
|
X
|
X
|
5. THIẾT KẾ KẾT CẤU
|
||
Mặt bằng định vị cọc,
chi tiết cọc
|
X
|
X
|
Mặt bằng móng, chi
tiết móng
|
X
|
X
|
Mặt bằng định vị cột,
chi tiết cột
|
X
|
X
|
Mặt bằng dầm sàn các
tầng, mặt cắt điển hình
|
X
|
X
|
Mặt bằng thép sàn các
tầng, mặt cắt điển hình
|
X
|
X
|
Chi tiết cầu thang,
ram dốc, tam cấp
|
X
|
X
|
6. THIẾT KẾ NỘI THẤT
|
||
Thể hiện phương án bố
trí đồ đạc nội thất
|
X
|
|
Thể hiện chi tiết các
vách trang trí
|
X
|
|
Thể hiện kích thước
tổng quan vật dụng
|
X
|
|
Bản vẽ phối cảnh nội
thất phòng
|
X
|
|
Thể hiện mặt bằng
trần, chi tiết trẩn
|
X
|
|
Kích thước, chi tiết
đèn
|
X
|
|
Thể hiện mặt bằng lát
đá, gạch
|
X
|
|
7. CÔNG TÁC KHÁC
|
||
Công tác giám sát
thiết kế
|
2 lần
|
5 lần
|
Dự toán chi phí thi
công phần thô + hoàn thiện
|
X
|
|
8. TIẾN ĐỘ THIẾT KẾ
|
||
Tổng thời gian thiết
kế
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Tiến độ lập hồ sơ
thiết kế sơ bộ
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Tiến độ lập hồ sơ
thiết kế kỹ thuật thi công
|
20 ngày
|
20 ngày
|
BẢNG
GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG
BẢNG GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHỐ - BIỆT THỰ
|
|||
STT
|
Hạng mục
|
Nhà phố
|
Biệt thự
|
1
|
Nhân công
|
1.300.000 VNĐ/m2 - 1.500.000 VNĐ/m2
|
1.400.000 VNĐ/m2 - 1.600.000 VNĐ/m2
|
2
|
Phần thô
|
2.900.000 VNĐ/m2 - 3.200.000 VNĐ/m2
|
3.500.000 VNĐ/m2 - 3.900.000 VNĐ/m2
|
3
|
Trọn gói
|
4.500.000 VNĐ/m2 - 5.500.000 VNĐ/m2
|
5.500.000 VNĐ/m2 - 6.000.000 VNĐ/m2
|
Cách
tính diện tích thi công:
+ Phần móng đơn được tính từ 20% - 40%
diện tích xây dựng phần thô.
+ Phần móng cọc được tính từ 20% - 30%
diện tích xây dựng phần thô.
+ Phần móng băng được tính từ 30% - 50%
diện tích xây dựng phần thô.
+ Phần diện tích có mái che
tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
+ Phần diện tích
không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng
không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện
tích.
+ Phần mái ngói khung kèo sắt
lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt
nghiêng.
+ Phần mái đúc lợp ngói 100%
diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
+ Phần mái che BTCT, mái lấy
sáng tầng thượng 60% diện tích.
+ Phần mái tole 20 - 30% diện
tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
+ Sân trước và sân sau tính 50%
diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng
tính 70% diện tích)
+ Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
+ Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
+ Khu vực cầu thang tính 100%
diện tích
Cách
tính diện tích xây dựng tầng hầm:
+ Tầng hầm
có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
+ Tầng
hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
+ Tầng
hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
+ Tầng hầm có độ sâu lớn hơn
2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
CHI
TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
|
||
STT
|
VẬT
TƯ
|
CHỦNG
LOẠI
|
1
|
Cát xây tô, bê tông
|
Cát loại 1, cát vàng
|
2
|
Ống nhựa PVC cấp thoát nước
|
Bình minh
|
3
|
Gạch ống, gạch đinh
|
Phước Thành, Bình Dương
|
4
|
Đá 1x2, đá 4x6
|
Bình Dương
|
5
|
Bêtông các cấu kiện
|
Mác 250;10 ± 2 cm
|
6
|
Ximăng
|
Holcim, Hà Tiên
|
7
|
Thép xây dựng
|
Việt Nhật, Pomina
|
8
|
Vữa xây tô
|
Mac 75
|
9
|
Đế âm, ống điện
|
Cadi, Sino
|
10
|
Dây điện
|
Cadivi
|
11
|
Dây TV, ĐT, internet
|
5C, Sino, Krone
|
Thienphuccons rất
mong được hợp tác cùng Quý khách hàng!